Hệ thống xử lý nước thải công suất 600 m³/ngày.đêm

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI 600 m³/NGÀY.ĐÊM – GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ DO VIỆT WATER THI CÔNG & CUNG CẤP

Trong bối cảnh các dự án khu phức hợp – trung tâm thương mại – cao ốc văn phòng – khu căn hộ cao cấp ngày càng phát triển, yêu cầu về hạ tầng môi trường, đặc biệt là hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, ngày càng chặt chẽ. Một hệ thống được thiết kế đúng chuẩn không chỉ đảm bảo tuân thủ pháp luật mà còn giúp chủ đầu tư vận hành ổn định, tiết kiệm chi phí dài hạn.
 

he-thong-xu-ly-nuoc-thai-cong-suat-600-m3ngaydem2
 

VIỆT WATER giới thiệu giải pháp trọn gói “Hệ thống xử lý nước thải công suất 600 m³/ngày.đêm”, được tối ưu theo đặc thù các khu phức hợp và đã triển khai thành công cho nhiều dự án trên toàn quốc.

1. Tổng Quan Hệ Thống Xử Lý Nước Thải 600 m³/ngày.đêm

Một khu phức hợp có diện tích xây dựng hơn 43.400 m² gồm trung tâm thương mại, văn phòng, toàn bộ tiện ích và hơn 804 căn hộ, cùng 28 nhà vườn tạo ra lưu lượng nước thải sinh hoạt lớn, đặc biệt tập trung vào giờ cao điểm.

Lưu lượng cần xử lý: 595–600 m³/ngày.đêm
Đặc tính nước thải: Chủ yếu là nước thải sinh hoạt, có lẫn nước thải nhà hàng, khu bếp, tầng hầm và hồ bơi.

Để đảm bảo nước sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT – Cột B, VIỆT WATER triển khai công nghệ AAO cải tiến kết hợp giá thể vi sinh, phù hợp với loại hình nước thải có hàm lượng hữu cơ và dinh dưỡng cao.

2. Nguồn Phát Sinh & Đặc Điểm Nước Thải

2.1. Nguồn phát sinh

Nước thải được thu gom từ nhiều khu vực trong dự án:

  • Hoạt động vệ sinh (xí – tiểu) của cư dân, văn phòng, nhà trẻ, TTTM

  • Khu vực bếp: sơ chế, chế biến thức ăn, rửa chén – dụng cụ

  • Nước thoát sàn, chậu rửa, khu nhà rác

  • Nước thải từ máy giặt – phòng giặt

  • Tầng hầm: nước vệ sinh, nước rò rỉ

  • Nước thải hồ bơi (tuần hoàn – xả rửa lọc)

2.2. Đặc tính nước thải

Nước thải sinh hoạt điển hình có:

  • Hữu cơ hòa tan cao (BOD, COD)

  • Chất dinh dưỡng Nitơ – Photpho

  • Chất tẩy rửa, xà phòng

  • Dầu mỡ từ khu bếp

  • Vi sinh gây bệnh

→ Đòi hỏi hệ thống xử lý phải kết hợp keo tụ – sinh học hiếu khí – thiếu khí – khử trùng nhằm loại bỏ hoàn toàn các nhóm chất ô nhiễm.

3. Giải Pháp Xử Lý Nước Thải 600 m³/Ngày.đêm Tại VIỆT WATER

3.1. Xử lý sơ bộ tại nguồn

VIỆT WATER thiết kế thu gom tách riêng:

• Nước thải toilet → bể tự hoại 3 ngăn

  • Giảm tải hữu cơ

  • Giữ lại cặn, giấy vệ sinh

  • Ổn định dòng chảy trước xử lý sinh học

• Nước thải bếp → bể tách mỡ

  • Loại bỏ dầu mỡ thực phẩm

  • Tránh tắc ống, tránh làm chết vi sinh

3.2. Tất cả nước thải sau xử lý sơ bộ → dẫn về hệ thống xử lý tập trung 600 m³/ngày.đêm

4. Quy Trình Công Nghệ Xử Lý – Công Nghệ AAO Kết Hợp Đệm Vi Sinh

Quy trình xử lý được thiết kế theo mô hình:

Nước thải đầu vào → Bể điều hòa → Bể thiếu khí → Bể hợp khối AAO (đệm vi sinh MBBR) → Bể lắng Lamen → Bể trung gian → Thiết bị xử lý Amoni → Bể khử trùng → Đạt chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT

Dưới đây là phần mô tả chi tiết:

5. Thuyết Minh Quy Trình Xử Lý

5.1. Bể chứa nước thải đầu vào

  • Nhận nước từ hố ga tập trung.

  • Máy bơm chìm đưa nước sang bể hợp khối.

5.2. Bể điều hòa – Ổn định lưu lượng & nồng độ

Chức năng:

  • Ổn định nồng độ ô nhiễm

  • Hạn chế shock tải cho vi sinh

  • Sục khí thô giúp hòa trộn đều và giảm ~10% BOD

  • Tạo dòng chảy liên tục cho toàn hệ thống

5.3. Bể thiếu khí (Anoxic) – Khử Nitrat

Với giá thể vi sinh thiếu khí:

  • Thực hiện quá trình khử Nitơ theo phản ứng:

NO3- + BOD → N2 + CO2 + H2O

  • Giảm đáng kể Nitrat, chuẩn bị cho giai đoạn hiếu khí

5.4. Bể hiếu khí – Xử lý BOD/COD & Amoni

Tại đây:

  • Sử dụng đệm vi sinh dính bám (MBBR) → tăng mật độ vi sinh

  • Xử lý 70–80% chất hữu cơ

  • Thực hiện phản ứng:

Oxy hóa chất hữu cơ:

O₂ + BOD → CO₂ + H₂O + sinh khối

Oxy hóa Amoni:

NH₄⁺ → NO₂⁻ → NO₃⁻

5.5. Bể lắng Lamen

  • Lắng bông bùn sau hiếu khí

  • Công nghệ tấm lắng bản mỏng giúp tiết kiệm diện tích

  • Bùn lắng → hồi lưu về bể sinh học

  • Bùn dư → xe hút bùn xử lý định kỳ

5.6. Bể trung gian

  • Tạm chứa nước đã lắng

  • Đảm bảo lưu lượng ổn định trước khi qua tháp xử lý Amoni

5.7. Thiết bị xử lý Amoni

  • Dạng tháp lọc sinh học có giá thể vi sinh

  • Khí cấp từ đáy tháp giúp tiếp xúc tối đa giữa nước – màng vi sinh

  • Giảm nồng độ Amoni xuống chuẩn QCVN

5.8. Bể khử trùng

  • Dùng Chlorine hoặc NaOCl

  • Tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh

  • Đảm bảo nước đầu ra đạt chuẩn trước khi xả

6. Thông Số Kỹ Thuật Các Bể Trong Hệ Thống 600 m³/Ngày.đêm

(Bảng giữ nguyên kích thước theo nội dung gốc — đã tối ưu trình bày)

STT Hạng mục Số lượng Kích thước Vật liệu
1 Bể tự hoại 9 50–242 m³ BTCT
2 Bể tách mỡ 9 0.5–4 m³ BTCT
3 Bể thu gom 1 2×2.1×4.2 m BTCT
4 Bể điều hòa 1 2×2×2.2 m BTCT
5 Bể yếm khí 1 6.5×4.6×4.2 m BTCT
6 Bể thiếu khí 1 6.5×4.6×4.2 m BTCT
7 Bể hiếu khí 1 6.5×4.6×4.2 m BTCT
8 Bể trung gian 1 2.2×2.4×4.2 m BTCT
9 Bể lắng 1 3.5×3.6×4.2 m BTCT
10 Bể khử trùng 1 1.6×3.6×4.2 m BTCT
11 Tháp xử lý Amoni 1 Ø1.6 × 3.8 m Inox

7. Thiết Bị – Máy Móc – Vật Tư Sử Dụng

Hệ thống sử dụng thiết bị đồng bộ:

• Bể thu gom

  • Bơm chìm

  • Phao báo mức

• Bể điều hòa

  • Lưới chắn rác inox 3–5 mm

  • Đĩa phân phối khí

  • Máy thổi khí

• Bể sinh học (thiếu khí – hiếu khí)

  • Giá thể vi sinh

  • Đĩa khí tinh

  • Máy thổi khí hiệu suất cao

• Bể lắng

  • Tấm lắng Lamen

  • Bơm bùn hồi lưu

• Bể khử trùng

  • Bồn hóa chất

  • Bơm định lượng chlorine

• Thiết bị phụ trợ

  • Lưu lượng kế

  • Máy nén khí

  • Tủ điện điều khiển

8. Chi Phí Đầu Tư Hệ Thống Xử Lý Nước Thải 600 m³/Ngày.đêm

Chi phí thi công hệ thống tại VIỆT WATER dao động:

👉 5 – 9 tỷ đồng

Tùy vào:

  • Tính chất nước thải (sinh hoạt, dịch vụ, thương mại…)

  • Yêu cầu tiêu chuẩn xả thải

  • Công nghệ lựa chọn (AAO, MBBR, MBR…)

  • Điều kiện mặt bằng

  • Xuất xứ thiết bị (Việt Nam, Hàn, EU…)

VIỆT WATER cam kết tư vấn giải pháp tối ưu – chi phí hợp lý – vận hành đơn giản – tiết kiệm điện năng.

9. Kết Luận – Giải Pháp Xử Lý Nước Thải 600 m³/Ngày.đêm Tối Ưu Cho Khu Phức Hợp

Hệ thống xử lý nước thải 600 m³/ngày.đêm do VIỆT WATER thiết kế mang lại:

  • Hiệu quả xử lý ổn định

  • Hoạt động bền bỉ, ít sự cố

  • Chi phí vận hành thấp

  • Đảm bảo đạt chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT

  • Dễ dàng mở rộng khi tăng quy mô dân cư

Nếu bạn cần khảo sát – thiết kế – báo giá chi tiết, VIỆT WATER sẵn sàng hỗ trợ 24/7.


Liên hệ ngay